200 - Tôn Giáo
2
- 200 - Tôn Giáo
- 200.1 - Lý thuyết tổng quát về Tôn giáo học
- 200.3 - Từ điển về các tôn giáo nói chung
- 200.4 - Chuyên đề đặc biệt trong Tôn giáo
- 200.7 - Giáo dục và nghiên cứu đề tài về tôn giáo
- 200.8 - Quan điểm tôn giáo về các nhóm xã hội
- 200.9 - Lịch sử, địa lý, nhân vật tôn giáo
- 200.95 - Các tôn giáo tại Châu Á
- 200.973 - Các tôn giáo, tín ngưỡng tại Hoa Kỳ
- 201 - Thần thoại tôn giáo và thần học xã hội
- 201.5 - Tương quan giữa các tôn giáo
- 201.6 - Tôn giáo và các ngành thế tục
- 201.7 - Thái độ của tôn giáo đối với vấn đề xã hội
- 201.72 - Tôn giáo và chính trị
- 202 - Giáo thuyết
- 202.1 - Các thần, linh vật trong tín ngưỡng dân gian
- 202.11 - Thần nam và thần nữ
- 202.114 - Thần nữ
- 202.117 - Thần linh tương quan với thế giới
- 203 - Thờ phượng công cộng và hành đạo khác
- 203.51 - Hành hương
- 204 - Kinh nghiệm sống tôn giáo và thực hành đạo
- 204.22 - Kinh nghiệm tôn giáo và thần bí
- 204.4 - Đời sống và thực hành tôn giáo
- 205 - Đạo đức học Tôn Giáo
- 206 - Nhà lãnh đạo tôn giáo và tổ chức
- 206.1 - Nhà lãnh đạo tôn giáo và công việc của họ
- 207 - Truyền giáo và giáo dục tôn giáo
- 208 - Nguồn tư liệu
- 209 - Giáo phái và phong trào cải cách tôn giáo
- 210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo
- 210.05 - Ấn phẩm định kỳ về tôn giáo học
- 211 - Các ý niệm về Thượng đế
- 212 - Sự hiện hữu, khả năng nhận biết, các thuộc tính
- 212.1 - Hiện hữu của Thượng Đế
- 212.6 - Khả năng nhận biết Thượng Đế
- 212.7 - Thuộc tính của Thượng Đế
- 213 - Thuyết sáng tạo (Thuyết tạo dựng)
- 214 - Thần luận thuyết
- 215 - Khoa học và tôn giáo
- 216 - Khoa học về sáng thế
- 217 - Nhân loại học
- 220 - Kinh Thánh
- 220.01 - Lý thuyết tổng quát về Kinh Thánh
- 220.04 - Đề tài đặc biệt về Kinh Thánh
- 220.05 - Ấn phẩm định kỳ về Kinh Thánh
- 220.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Kinh Thánh
- 220.1 - Nguồn gốc và tính lịch sử về Kinh Thánh
- 220.13 - Ơn linh hứng
- 220.3 - Từ điển Kinh Thánh
- 220.4 - Bản văn Kinh Thánh
- 220.42 - Bản văn Kinh Thánh Aram
- 220.44 - Bản văn Kinh Thánh Do Thái
- 220.47 - Bản văn Kinh Thánh Latin
- 220.48 - Bản văn Kinh Thánh Hy Lạp
- 220.5 - Bản dịch Kinh Thánh hiện đại
- 220.521 - Bản dịch Kinh Thánh tiếng Anh
- 220.531 - Bản dịch Kinh Thánh tiếng Đức
- 220.541 - Bản dịch Kinh Thánh tiếng Pháp
- 220.595 922 - Bản dịch Kinh Thánh tiếng Việt
- 220.6 - Giải thích và phê bình Kinh Thánh
- 220.61 - Dẫn nhập Kinh Thánh
- 220.64 - Tính tượng trưng trong Kinh Thánh
- 220.7 - Chú giải
- 220.77 - Chú giải theo bản văn
- 220.8 - Chủ đề phi tôn giáo trong Kinh Thánh
- 220.833 - Kinh tế học trong Kinh Thánh
- 220.837 - Giáo dục trong Kinh Thánh
- 220.9 - Địa lý, lịch sử, niên đại, nhân vật trong Kinh Thánh
- 220.91 - Địa lý trong Kinh Thánh
- 220.92 - Nhân vật trong Kinh Thánh
- 220.93 - Khảo cổ học Kinh Thánh
- 220.950 5 - Những truyện Kinh Thánh
- 221 - Kinh Thánh Cựu Ước
- 221.01 - Tổng quát về Thánh Kinh Cựu Ước
- 221.04 - Đề tài đặc biệt của Cựu Ước
- 221.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Cựu Ước
- 221.3 - Từ điển Kinh Thánh Cựu Ước
- 221.44 - Bản văn Cựu Ước Do Thái
- 221.48 - Bản văn Cựu Ước Hy Lạp
- 221.5 - Bản dịch Cựu Ước hiện đại
- 221.521 - Bản dịch Cựu Ước Anh ngữ
- 221.6 - Giải thích và phê bình Cựu Ước
- 221.61 - Dẫn nhập Cựu Ước
- 221.7 - Chú giải về Cựu ước
- 221.9 - Địa lý, lịch sử, niên đại, con người trong Cựu ước
- 221.950 5 - Những truyện Cựu Ước
- 222 - Ngũ thư
- 222.1 - Sáng thế
- 222.2 - Xuất hành
- 222.3 - Lêvi
- 222.5 - Đệ nhị luật
- 223 - Các sách Lịch sử và Ngôn sứ
- 223.1 - Các sách Lịch sử
- 223.11 - Sách Giô-suê
- 223.12 - Sách Thủ lãnh và Ruth
- 223.13 - Sách Samuel
- 223.14 - Sách các Vua
- 223.15 - Sách Sử biên niên
- 223.2 - Các sách Ngôn sứ
- 223.21 - Ngôn sứ Isaia
- 223.22 - Ngôn sứ Giêrêmia
- 223.25 - Ngôn sứ Daniel
- 223.26 - Ngôn sứ Hôsê
- 223.29 - Các Ngôn sứ nhỏ
- 224 - Các sách Giáo huấn
- 224.1 - Sách Gióp
- 224.2 - Sách Thánh Vịnh
- 224.3 - Sách Châm ngôn
- 224.4 - Sách Giảng viên
- 224.5 - Diễm ca
- 225 - Tân ước
- 225.01 - Lý thuyết về Thánh Kinh Tân Ước
- 225.04 - Đề tài đặc biệt liên quan tới Tân Ước
- 225.071 - Nghiên cứu, chú giải và giảng dạy Tân Ước
- 225.3 - Từ điển Tân Ước
- 225.481 - Bản văn Tân Ước Hy Lạp
- 225.5 - Các bản dịch Tân Ước hiện đại
- 225.521 - Bản dịch Tân Ước Anh ngữ
- 225.541 - Bản dịch Tân Ước Pháp ngữ
- 225.595 922 - Bản dịch Tân Ước Việt ngữ
- 225.6 - Giải thích và phê bình
- 225.61 - Dẫn nhập Tân Ước
- 225.7 - Chú giải Tân Ước
- 225.78 - Chú giải với bản văn đi kém
- 225.8 - Chủ đề phi tôn giáo trong Tân Ước
- 225.9 - Địa lý, lịch sử, nhân vật trong Tân Ước
- 225.950 5 - Những truyện Tân Ước
- 226 - Sách Phúc Âm và Công vụ Tông Đồ
- 226.07 - Chú giải Các Sách Tin Mừng và Công Vụ
- 226.1 - Khái quát bốn Tin Mừng
- 226.2 - Tin Mừng Matthêu
- 226.26 - Chú giải Tin Mừng theo thánh Mátthêu
- 226.3 - Tin Mừng Máccô
- 226.4 - Tin Mừng Luca
- 226.5 - Tin Mừng Gioan
- 226.6 - Công vụ Tông đồ
- 226.8 - Các dụ ngôn
- 226.9 - Bài giảng trên núi
- 226.96 - Lời cầu nguyện của Chúa Giêsu
- 227 - Thư của các thánh Tông đồ gửi cho các giáo đoàn
- 227.06 - Thần học thánh Phaolô
- 227.08 - Cuộc đời và sứ mạng của Thánh Phaolô
- 227.1 - Thư Rôma
- 227.2 - Thư 1 Côrintô
- 227.3 - Thư 2 Côrintô
- 227.4 - Thư Galat
- 227.5 - Thư Êphêsô
- 227.6 - Thư Philipphê
- 227.7 - Thư Côlôsê
- 227.8 - Các thư khác của thánh Phaolô
- 227.81 - Thư 1 Thessalônica
- 227.82 - Thư 2 Thessalônica
- 227.86 - Thư Philêmon
- 227.87 - Thư Hipri
- 227.9 - Các thư Công giáo
- 227.91 - Thư thánh Giacôbê
- 227.94 - Thư 1 Gioan
- 227.95 - Thư 2 Gioan
- 227.96 - Thư 3 Gioan
- 228 - Sách Khải Huyền
- 229 - Ngụy thư và ngụy kinh
- 230 - Kitô giáo và Thần học Kitô giáo
- 230.002 - Tổng hợp về Kitô giáo
- 230.003 - Từ điển về Kitô giáo
- 230.005 - Tuyển tập về Kitô giáo
- 230.01 - Nguyên lý thần học Kitô giáo
- 230.02 - Tổng hợp về Kitô giáo
- 230.03 - Từ điển thần học Kitô Giáo
- 230.031 - Kitô giáo - Thần học Kitô giáo - Từ điển, sách tra cứu về thần học Kitô giáo
- 230.04 - Đề tài đặc biệt thần học Kitô giáo
- 230.041 - Thần Học Thánh Kinh
- 230.041 03 - Từ điển Thần học Kitô giáo trong Kinh Thánh
- 230.041 1 - Thần học Kitô giáo trong Cựu Ước
- 230.041 5 - Thần học Kitô giáo trong Tân Ước
- 230.042 - Thần học của Giáo hội Đông Phương và Giáo hội La Mã
- 230.044 - Thần học Tin Lành
- 230.046 - Các trường phái và hệ thống thần học
- 230.046 2 - Thần học theo Tin mừng và Truyền thống
- 230.046 24 - Thần học theo Tin Mừng
- 230.046 26 - Thần học theo Truyền thống
- 230.046 4 - Thần học giải phóng
- 230.05 - Ấn phẩm định kỳ về thần học
- 230.06 - Quản trị trong thần học Kitô giáo
- 230.071 - Giáo dục trong trường thần học Kitô giáo
- 230.08 - Thần học Kitô giáo theo các thần học gia
- 230.082 - Thần học phụ nữ
- 230.09 - Lịch sử thần học
- 230.092 - Các Thần học gia
- 231 - Thần học về Thiên Chúa (Thiên Chúa Ba Ngôi)
- 231.044 - Thiên Chúa, sự ý niệm về Thiên Chúa
- 231.1 - Thượng đế (Đức Chúa Cha)
- 231.2 - Đức Chúa Con
- 231.3 - Thần học về Chúa Thánh Thần
- 231.4 - Thuộc tính Thiên Chúa
- 231.7 - Thần học về sáng tạo
- 231.74 - Mặc khải của Thiên Chúa
- 231.8 - Công bằng và thiện tính của Thiên Chúa
- 232 - Chúa Giêsu và gia đình Ngài
- 232.1 - Chúa Giêsu (Kitô học)
- 232.11 - Nhập thể và việc cứu thế của Đức Kitô
- 232.12 - Đức Kitô như Ngôi Lời
- 232.13 - Đức Kitô như Đấng Cứu Chuộc
- 232.14 - Lễ tế Của Đức Kitô
- 232.15 - Cuộc Sống ẩn dật của Chúa Giêsu
- 232.16 - Cuộc đời công khai của Chúa Giêsu
- 232.17 - Khổ hình và cái chết của Chúa Giêsu
- 232.18 - Phục sinh, hiện ra, lên trời của Chúa Giêsu
- 232.9 - Gia đình và đời sống Chúa Giêsu
- 232.91 - Thánh Mẫu Học
- 232.910 3 - Từ điển Đức Maria
- 232.911 - Đức Maria Vô Nhiễm Nguyên Tội
- 232.912 - Đức Maria là Mẹ Thiên Chúa
- 232.913 - Đức Maria Đồng Trinh
- 232.914 - Đức Maria Hồn Xác Lên Trời
- 232.915 97 - Đức Maria trong Giáo hội Công Giáo Việt Nam
- 232.917 - Các việc hiện ra và các phép lạ của Đức Maria
- 232.93 - Thánh Giuse, Thánh Gioan Kim và Thánh An Na
- 232.932 - Thánh Giuse
- 233 - Nhân loại học - Thần học về con người
- 233.1 - Sáng tạo và sa ngã
- 233.5 - Con người theo hình ảnh Thiên Chúa
- 233.7 - Tự do lựa chọn
- 234 - Thần học về ơn cứu độ và ân sủng
- 234.1 - Đón nhận ân sủng
- 234.16 - Khái quát thần học các Bí tích
- 234.161 - Bí tích Rửa tội
- 234.162 - Bí tích Thêm sức
- 234.163 - Bí tích Thánh Thể
- 234.164 - Bí tích Truyền chức
- 234.165 - Bí tích Hôn phối
- 234.166 - Bí tích Hòa giải
- 234.167 - Bí tích Xức dầu
- 234.2 - Đức tin và Đức cậy
- 234.23 - Đức tin
- 234.25 - Đức cậy
- 234.3 - Mầu nhiệm cứu độ
- 234.5 - Hối cải và tha thứ
- 234.6 - Vâng lời và Tuân phục
- 234.7 - Công chính hóa
- 234.8 - Thánh hóa và Thánh thiện
- 235 - Hợp tuyển các thánh - Hữu thể thiêng liêng
- 235.1 - Thần linh - Hữu thể thiêng liêng
- 235.2 - Các Thánh nói chung
- 235.203 - Từ điển về Các Thánh
- 235.205 - Tạp chí các Thánh nói chung
- 235.3 - Thiên Thần và Tổng Lãnh Thiên Thần
- 235.4 - Ma quỉ và các hiện tượng lạ
- 235.5 - Hiện tượng huyền bí, bùa chú theo quan niệm Công Giáo
- 236 - Cánh chung học
- 236.1 - Chết và phán xét
- 236.2 - Đời sống mai sau
- 236.5 - Luyện ngục
- 238 - Tín điều
- 238.1 - Kinh Tin kính - Tín điều
- 238.103 - Điển ngữ đức tin
- 239 - Biện luận học và nghệ thuật biện luận
- 240 - Luân lý Kitô giáo, Thần học về lòng sùng kính
- 241 - Thần học luân lý - Đạo đức học Kitô giáo
- 241.03 - Từ điển luân lý Kitô Giáo
- 241.1 - Lương tâm
- 241.2 - Lề luật và nền tảng luân lý
- 241.3 - Tội lỗi và tật xấu
- 241.4 - Các nhân đức
- 241.5 - Bộ quy tắc xử sự
- 241.52 - Thập giới
- 241.53 - Hiến chương Nước trời
- 241.6 - Đạo đức học Kitô giáo, thần học luân lý, các vấn đề luân lý đặc biệt
- 241.691 - Luân lý môi trường
- 242 - Chuyên đề về đạo đức và lòng sùng kính
- 242.1 - Chuyện đánh thức tâm hồn
- 242.2 - Suy niệm hằng ngày
- 242.3 - Lời cầu nguyện, suy niệm cho năm phụng vụ và các dịp lễ Kitô giáo
- 242.33 - Mùa vọng và Giáng sinh
- 242.34 - Mùa chay và Phục sinh
- 242.35 - Mùa Thường niên
- 242.36 - Các dịp lễ khác
- 242.4 - Lời cầu nguyện và suy niệm trong thời gian đau ốm, khó khăn, tổn thương
- 242.5 - Suy ngẫm dựa trên Kinh Thánh
- 242.6 - Cầu nguyện và suy niệm cho nhóm người cụ thể
- 242.7 - Những lời cầu nguyện cụ thể và nhóm cầu nguyện
- 242.72 - Lời cầu nguyện Thiên Chúa (Chúa Cha, Chúa Con, Chúa Thánh Thần)
- 242.74 - Lòng sùng kính Đức Maria
- 242.75 - Cầu nguyện thánh Giuse, Gioan Kim, Anne
- 242.76 - Lòng sùng kính Thiên Thần và các Thánh
- 242.8 - Tuyển tập lời cầu nguyện
- 243 - Tác phẩm đạo đức theo Phúc Âm dành cho cá nhân và gia đình
- 246 - Nghệ thuật Kitô giáo
- 246.2 - Nghệ Thuật Kitô Giáo và nghệ thuật Roman thời cổ
- 246.5 - Ảnh tượng, dấu chỉ, huy hiệu
- 246.9 - Kiến trúc Kitô Giáo
- 247 - Đồ đạc trong nhà thờ và Vật phẩm liên quan
- 248 - Sống Đạo
- 248.03 - Từ điển về đời sống tâm linh Công giáo
- 248.05 - Ấn phẩm định kỳ về đời sống Kitô hữu, kinh nghiệm tâm linh
- 248.1 - Linh đạo Kitô Giáo
- 248.2 - Trải nghiệm Tôn giáo
- 248.22 - Kinh nghiệm thần bí
- 248.24 - Kinh nghiệm hoán cải
- 248.25 - Canh tân đời sống và dấn thân
- 248.29 - Các thị kiến, xuất thần
- 248.3 - Hướng dẫn sống đạo
- 248.31 - Hướng dẫn cầu nguyện
- 248.33 - Hướng dẫn giới trẻ và sinh viên
- 248.34 - Hướng dẫn đời sống hôn nhân Công giáo
- 248.35 - Hướng dẫn các hội đoàn Công Giáo
- 248.36 - Hướng dẫn những người gặp đau khổ
- 248.37 - Hướng dẫn đời sống Giáo sĩ Công giáo
- 248.38 - Hướng dẫn đời sống Tu sĩ Công giáo
- 248.4 - Chứng nhân Công giáo
- 249 - Tuân giữ Luật Đạo trong đời sống Kitô Hữu
- 250 - Các dòng tu Kitô giáo và Giáo hội địa phương
- 251 - Thuyết giáo (Nghệ thuật thuyết giáo)
- 251.6 - Chuẩn bị bài giảng năm phụng vụ
- 252 - Bài giảng
- 252.1 - Bài giảng khi cử hành nghi lễ Rửa tội, Thêm sức, An táng và Hôn phối
- 252.3 - Bài giảng khi cử hành lời chúa
- 252.5 - Bài giảng cho từng giới
- 252.53 - Bài giảng cho trẻ em
- 252.55 - Bài giảng cho giới trẻ và người lớn
- 252.592 - Giảng cho Giáo sĩ
- 252.594 - Giảng cho Tu sĩ
- 252.6 - Bài giảng theo năm phụng vụ và các ngày lễ
- 252.9 - Bài giảng trong những dịp đặc biệt
- 253 - Mục vụ và Công tác mục vụ - Thần học mục vụ
- 253.05 - Ấn phẩm định kỳ về mục vụ Kitô Giáo
- 253.5 - Tư vấn mục vụ và hướng dẫn tâm linh
- 253.52 - Mục vụ tâm lý
- 253.53 - Mục vụ linh hướng
- 253.7 - Các phương pháp mục vụ
- 254 - Quản trị giáo xứ
- 255 - Giáo đoàn và Dòng tu
- 255.1 - Dòng Biển Đức
- 255.2 - Dòng Đa Minh
- 255.3 - Dòng Tên
- 255.4 - Dòng Salêdiêng Don Bosco
- 255.5 - Dòng Thánh Thể
- 255.7 - Tu đoàn và hiệp hội
- 255.971 - Dòng Cát Minh
- 256 - Đời sống thánh hiến, thần học đời tu
- 256.003 - Từ điển bách khoa đời tu
- 256.01 - Đặc sủng và Linh đạo Dòng
- 256.1 - Thần học đời tu
- 256.13 - Văn kiện đời tu
- 256.2 - Các lời khấn Thánh hiến
- 256.21 - Lời khấn Khiết tịnh
- 256.22 - Lời khấn Khó nghèo
- 256.23 - Lời khấn Vâng phục
- 256.4 - Đời sống cộng đoàn
- 256.5 - Sứ mạng Tông đồ
- 256.6 - Huấn luyện Tu sĩ
- 257 - Các dòng tu tại Việt Nam
- 257.1 - Dòng Mến Thánh Giá
- 259 - Mục vụ Tông đồ
- 259.1 - Mục vụ gia đình
- 259.2 - Mục vụ giới trẻ
- 259.4 - Mục vụ những người gặp khó khăn
- 259.7 - Mục vụ di dân
- 260 - Thần học xã hội và Giáo hội Kitô giáo
- 260.03 - Từ điển xã hội Công giáo
- 261 - Thần học xã hội, mối quan hệ và quan điểm giữa các Tôn giáo
- 261.1 - Vai trò của Giáo hội trong xã hội
- 261.2 - Kitô giáo và các tín ngưỡng khác
- 261.259 7 - Nếp sống đạo của người Công giáo Việt Nam
- 261.5 - Kitô giáo và khoa nhân văn
- 261.515 - Kitô giáo và tâm lý
- 261.55 - Kitô giáo và khoa học
- 261.57 - Kitô giáo và nghệ thuật
- 261.58 - Kitô giáo và văn chương
- 261.581 - Tuyển tập thơ Kitô giáo
- 261.582 - Tuyển tập truyện ngắn Kitô giáo
- 261.7 - Kitô giáo và chính trị
- 261.8 - Kitô giáo và vấn đề xã hội
- 261.88 - Kitô giáo và môi trường
- 262 - Giáo hội học
- 262.001 1 - Đại kết
- 262.001 7 - Canh tân giáo hội
- 262.01 - Điều hành và tổ chức Giáo hội
- 262.02 - Quản trị Giáo hội Công giáo
- 262.1 - Người lãnh đạo trong Giáo hội
- 262.12 - Các Giáo Hoàng
- 262.127 - Kinh nghiệm đức tin, tâm linh, mục vụ, lãnh đạo của Các Giáo Hoàng
- 262.13 - Giám mục, Tổng Giám mục, Hội Đồng Giám mục
- 262.14 - Hàng Giáo Sĩ
- 262.15 - Giáo dân trong Giáo Hội Học
- 262.2 - Vai trò của các giáo xứ và các dòng tu trong tổ chức của Giáo hộ
- 262.26 - Cộng đoàn Kitô giáo
- 262.3 - Tương quan phẩm trật giữa Giáo Hoàng và Giám Mục
- 262.5 - Các Công Đồng
- 262.7 - Bản chất của Giáo hội
- 262.8 - Giáo Hội Và Quyền Bính
- 262.9 - Giáo Luật Và Kỷ luật
- 262.91 - Công Vụ Tòa Thánh
- 262.911 - Học hỏi Công vụ Tòa thánh
- 262.92 - Các bộ giáo luật công giáo La-mã thời xưa
- 262.932 - Giáo luật về Giáo sĩ, Tu sĩ và Giáo dân
- 262.94 - Bộ Giáo luật 1983
- 262.941 - Tổng tắc
- 262.942 - Dân Thiên Chúa
- 262.943 - Nhiệm vụ giáo huấn của Giáo hội
- 262.944 - Nhiệm vụ thánh hóa của Giáo hội
- 262.945 - Tài sản, chế tài và tố tụng trong Giáo hội
- 262.946 - Học hỏi bộ Giáo luật 1983
- 263 - Ngày, giờ và địa điểm nghi lễ của tôn giáo
- 263.04 - Hành hương của người Công giáo
- 263.1 - Ngày Sa bát
- 263.9 - Các ngày lễ và ăn chay trong năm Phụng vụ
- 264 - Thờ phượng công cộng
- 264.02 - Phụng Vụ Giáo Hội Công Giáo La Mã
- 264.020 1 - Phụng vụ tổng quát - Thần học về Phụng vụ
- 264.020 2 - Các nguyên tắc và hướng dẫn cử hành Phụng vụ
- 264.020 3 - Từ điển phụng vụ Kitô Giáo
- 264.020 4 - Năm Phụng vụ
- 264.020 5 - Lịch sử và ý nghĩa các nghi thức trong Phụng vụ
- 264.023 - Bản văn Sách lễ
- 264.025 - Bản văn các nghi thức
- 264.029 - Các bài đọc
- 264.1 - Thờ phượng công cộng: Kinh nguyện
- 264.13 - Các bản kinh
- 264.15 - Các giờ kinh
- 264.3 - Thánh lễ và rước lễ
- 264.31 - Lịch sử và ý nghĩa của Thánh Lễ
- 264.32 - Lời dẫn, nghi thức sám hối và lời nguyện tín hữu trong Thánh lễ
- 264.36 - Rước lễ
- 264.7 - Họp nhau cầu nguyện, giờ Thánh, tuần cửu nhật
- 264.9 - Các Á Bí tích
- 265 - Bí tích, nghi thức và những chỉ dụ khác
- 265.03 - Từ điển Bí tích
- 265.3 - Những Bí tích chữa trị
- 265.5 - Bí tích hôn phối
- 265.6 - Bí tích Hòa giải
- 265.62 - Xưng tội
- 265.8 - Chăm sóc bệnh nhân
- 265.85 - Lễ an táng
- 266 - Công tác truyền giáo
- 266.009 - Lịch sử truyền giáo
- 266.009 2 - Các nhà truyền giáo
- 266.009 5 - Truyền giáo tại Châu Á
- 266.009 6 - Truyền giáo tại Châu Phi
- 266.022 597 - Truyền giáo tại Việt Nam
- 266.03 - Từ điển truyền giáo
- 266.1 - Sứ vụ truyền giáo
- 266.2 - Các điểm truyền giáo
- 267 - Những hội đoàn tôn giáo
- 268 - Giáo dục Tôn giáo - Giáo lý
- 268.03 - Từ điển Giáo lý Công giáo
- 268.3 - Đào tạo nhân sự
- 268.4 - Giáo dục Đức tin và nhân bản
- 268.432 - Giáo dục trẻ em
- 268.433 - Giáo dục thanh thiếu niên
- 268.434 - Giáo dục người trưởng thành
- 268.435 - Giáo dục hôn nhân và gia đình
- 268.436 - Giáo dục người dự tòng
- 268.5 - Những chỉ dẫn về việc dạy Giáo lý
- 268.6 - Phương pháp dạy Giáo lý
- 268.67 - Phương pháp diễn kịch
- 269 - Cải biến tâm linh, truyền bá phúc âm
- 269.2 - Loan báo Tin mừng
- 270 - Lịch sử Kitô giáo và Giáo hội Kitô giáo
- 270.08 - Giáo phụ
- 270.092 - Tiểu sử nhân vật Kitô giáo
- 270.1 - Từ các Tông đồ tới năm 325
- 270.103 - Bách khoa từ điển về Kitô giáo thời kỳ đầu
- 270.2 - Từ năm 325 đến 787
- 270.3 - Từ năm 787 đến 1054
- 270.4 - Từ năm 1054 đến năm 1200
- 270.5 - Từ năm 1200 đến 1517
- 270.6 - Từ năm 1517 đến 1648
- 270.7 - Từ năm 1648 đến 1789
- 270.8 - Từ năm 1789 đến nay
- 271 - Lịch sử tu đoàn và dòng tu
- 272 - Những cuộc bách hại trong lịch sử Giáo hội
- 272.10 - Thập tự chinh
- 273 - Những cuộc tranh luận về tín lý và dị giáo
- 274 - Lịch sử Kitô giáo tại Âu châu
- 275 - Lịch sử Kitô giáo tại Á châu
- 275.1 - Kitô giáo ở Trung Quốc
- 275.5 - Kitô giáo tại Nhật Bản
- 275.529 - Lịch sử Giáo hội Công giáo Nhật Bản
- 275.97 - Giáo Hội Công giáo Việt Nam
- 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam
- 275.970 4 - Chuyên đề về Giáo hội Công giáo Việt Nam
- 275.970 5 - Ấn phẩm định kỳ Giáo hội Việt Nam
- 275.970 9 - Lịch sử Giáo hội Việt Nam
- 275.970 92 - Nhân vật trong Giáo hội Việt Nam
- 276 - Lịch sử Kitô giáo tại Phi châu
- 277 - Lịch sử Kitô giáo tại Bắc - Mỹ châu
- 278 - Lịch sử Kitô giáo tại Nam - Mỹ châu
- 279 - Lịch sử Kitô giáo tại những vùng địa lý khác
- 280 - Các hệ phái Kitô giáo
- 280.4 - Hệ phái Tin Lành
- 281 - Giáo hội thuở sơ khai và Giáo hội Đông Phương
- 282 - Giáo hội Công giáo La Mã
- 282.092 - Lịch sử, địa lý, con người Giáo hội Công giáo La mã
- 283 - Giáo hội Anh giáo
- 284 - Giáo hội Tin Lành có nguồn gốc Châu Âu
- 284.07 - Nghiên cứu học hỏi về Giáo hội Tin lành
- 285 - Giáo hội Kitô Trưởng Lão, Tân giáo Mỹ châu, Giáo hội Tự Trị
- 285.7 - Hệ phái Cải cách tại Châu Mỹ
- 286 - Giáo hội Báptít, Giáo hội Tông đồ Chúa Giêsu, Giáo phái Cơ đốc Phúc Lâm
- 287 - Giáo hội Hội Giám lý (Methodist) và những giáo hội liên quan
- 289 - Những giáo phái và những hệ phái khác
- 290 - Tôn Giáo khác
- 291 - Tôn giáo đối chiếu
- 292 - Tôn giáo cổ điển Hy Lạp, La Mã
- 293 - Tôn giáo Đức
- 294 - Tôn giáo có nguồn gốc Ấn Độ
- 294.3 - Phật Giáo
- 294.301 - Triết học Phật giáo
- 294.303 - Từ điển Phật giáo
- 294.307 - Giáo dục và nghiên cứu các đề tài Phật giáo
- 294.308 - Các nhân vật trong Phật giáo
- 294.309 - Giới thiệu và phê bình Phật giáo
- 294.309 51 - Phật giáo ở Trung Quốc
- 294.309 515 - Phật giáo Tây Tạng
- 294.309 52 - Phật giáo Nhật Bản
- 294.309 54 - Phật giáo ở Ấn Độ
- 294.309 593 - Phật giáo Thái Lan
- 294.309 597 - Phật giáo Việt Nam
- 294.337 - Phật giáo và tương quan xã hội
- 294.34 - Giáo lý Phật giáo và thực hành
- 294.342 - Giáo thuyết Phật giáo
- 294.342 3 - Cánh chung Phật giáo
- 294.344 - Kinh nghiệm tôn giáo trong Phật giáo
- 294.344 33 - Kinh văn Phật giáo
- 294.344 4 - Đời sống thiêng liêng - Phật giáo Zen
- 294.344 47 - Khổ hạnh Phật giáo
- 294.35 - Luân lý Phật giáo
- 294.36 - Các nhà lãnh đạo và tổ chức Phật giáo
- 294.361 - Đạt-lai Lạt-ma, tăng ni Phật giáo
- 294.363 - Các Đức Phật và Phật Buddha
- 294.372 - Phật giáo Tiểu thừa
- 294.375 - Phật giáo, giáo dục
- 294.392 - Phật giáo Đại thừa
- 294.392 7 - Thiền trong Phật giáo
- 294.5 - Ấn giáo
- 295 - Bái hỏa giáo (Thiện-Ác nhị nguyên giáo, Ba Tư giáo)
- 296 - Do Thái giáo
- 297 - Hồi giáo, Babism, tôn giáo Bahai
- 299 - Những tôn giáo khác
- 299.51 - Tôn giáo gốc Trung Quốc
- 299.597 1 - Cao Đài giáo