400 - Ngôn ngữ
4
- 400 - Ngôn ngữ
- 401 - Triết lý và lý thuyết
- 402 - Tài liệu hỗn hợp
- 403 - Từ điển và bách khoa từ điển
- 404 - Những đề tài cụ thể
- 405 - Ấn phẩm định kỳ về ngôn ngữ học
- 406 - Các tổ chức và quản trị
- 407 - Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên quan
- 408 - Nghiên cứu có liên quan đến chủng tộc con người
- 409 - Nghiên cứu địa lý phân bố chủng tộc con người
- 410 - Ngôn ngữ học
- 411 - Hệ thống chữ viết
- 412 - Từ nguyên học
- 413 - Từ điển
- 414 - Âm vị học và ngữ âm
- 415 - Văn phạm
- 417 - Phương ngữ học và ngôn ngữ học lịch sử
- 418 - Cách dùng chuẩn Ngôn ngữ học ứng dụng
- 419 - Ngôn ngữ bằng dấu hiệu không bằng lối nói hay viết
- 420 - Anh ngữ và Anh ngữ cổ
- 421 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Anh
- 422 - Ngữ nguyên học Anh
- 423 - Từ điển Anh ngữ
- 423.2 - Từ điển Tiếng Anh đơn ngữ
- 423.6 - Từ điển Tiếng Anh song ngữ (Anh - Ngôn ngữ khác)
- 425 - Ngữ pháp tiếng Anh
- 427 - Những biến thể của Anh ngữ
- 428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
- 429 - Anh ngữ cổ (Anglosaxon)
- 430 - Những ngôn ngữ gốc Đức
- 431 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Đức
- 432 - Ngữ nguyên học Đức
- 433 - Từ điển Đức
- 435 - Văn phạm Đức
- 437 - Những biến thể của Đức ngữ
- 438 - Cách dùng Đức ngữ chuẩn
- 439 - Những ngôn ngữ gốc Đức khác
- 440 - Ngôn ngữ gốc Latinh, Pháp ngữ
- 441 - Hệ thóng chữ viết và âm vị học Pháp
- 442 - Ngữ nuyên học Pháp
- 443 - Từ điển Pháp
- 443.6 - Từ điển Tiếng Pháp song ngữ (Pháp - Ngôn ngữ khác)
- 445 - Văn phạm Pháp
- 447 - Những biến thể của Pháp ngữ
- 448 - Cách dùng Pháp ngữ chuẩn
- 449 - Ngôn ngữ Provence và Catalan
- 450 - Ngôn ngữ Ý, La Mã ngữ, Ngôn ngữ Rhaetia
- 451 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Ý
- 452 - Ngữ nguyên học Ý
- 453 - Từ điển Ý
- 455 - Văn phạm Ý
- 457 - Những biến thể của ngôn ngữ Ý
- 458 - Cách dùng ngôn ngữ Ý chuẩn
- 459 - Ngôn ngữ gốc La Mã và Rhaetia
- 460 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
- 461 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Tây Ban Nha
- 462 - Ngữ nguyên học Tây Ban Nha
- 463 - Từ điển Tây Ban Nha
- 463.6 - Từ điển tiếng Tây Ban Nha song ngữ (TBN - Ngôn ngữ khác)
- 465 - Văn phạm Tây Ban Nha
- 467 - Những biến thể của ngôn ngữ Tây Ban Nha
- 468 - Cách dùng ngôn ngữ Tây Ban Nha chuẩn
- 469 - Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
- 470 - Ngôn ngữ Latinh, những ngôn ngữ gốc Ý
- 471 - Ngôn ngữ Latinh cổ và Âm vị học
- 472 - Ngữ nguyên học Latinh
- 473 - Từ điển ngôn ngữ Latinh cổ
- 473.6 - Từ điển Tiếng Latin song ngữ ( Latin - Ngôn ngữ khác)
- 475 - Văn phạm Latinh cổ
- 477 - Ngôn ngữ cổ và hậu cổ, ngôn ngữ thông tục Latinh
- 478 - Cách dùng ngôn ngữ Latinh cổ
- 479 - Những ngôn ngữ gốc Latinh khác
- 480 - Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp, ngôn ngữ Hy Lạp cổ
- 480.5 - Văn phạm ngôn ngữ Hy Lạp
- 481 - Ngôn ngữ Hy Lạp cổ và Âm vị học
- 482 - Ngữ nguyên học Hy Lạp cổ
- 483 - Từ điển ngôn ngữ Hy Lạp cổ
- 483.6 - Từ điển Tiếng Hy Lạp song ngữ (Hy Lạp - Ngôn ngữ khác)
- 485 - Văn phạm Hy Lạp cổ
- 487 - Ngôn ngữ tiền cổ và hậu cổ Hy Lạp
- 488 - Cách dùng ngôn ngữ Hy Lạp cổ
- 489 - Những ngôn ngữ gốc Hy Lạp khác
- 490 - Những ngôn ngữ khác
- 491 - Ngôn ngữ Đông-Ấn-Âu và ngôn ngữ Celtes
- 492 - Những ngôn ngữ Phi-Á-Châu và ngôn ngữ Semite
- 492.4 - Tiếng Do Thái
- 492.7 - Tiếng Ảrập
- 493 - Những ngôn ngữ bộ tộc không phải Semite thuộc ngôn ngữ Phi-Á-Châu
- 494 - Những ngôn ngữ thuộc vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
- 495 - Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á
- 495.1 - Tiếng Trung Quốc
- 495.117 - Hướng dẫn viết, học, đọc chữ Hán - Trung Quốc và ngôn ngữ khác
- 495.136 - Từ điển tiếng Trung Quốc song ngữ (Hán - Ngôn ngữ khác)
- 495.17 - Các biến thể của tiếng Trung Quốc được nói ở Việt Nam (Hoa, Hán, Ngái, Sán Dìu)
- 495.4 - Các ngôn ngữ thuộc họ Lô lô (Hà nhì, La hủ, Phù lá, Lô lô, Cống, Si la)
- 495.9 - Ngôn ngữ học Việt Nam và Đông Nam Á
- 495.922 - Tiếng Việt
- 495.9225 - Ngữ pháp Tiếng Việt
- 495.923 - Từ điển Tiếng Việt
- 496 - Những ngôn ngữ Phi châu
- 497 - Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Bắc Mỹ
- 498 - Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Nam Mỹ
- 499 - Những ngôn ngữ vùng Nam đảo và những ngôn ngữ khác