600 - Khoa học ứng dụng
6
- 600 - Khoa học ứng dụng
- 601 - Triết lý và lý thuyết
- 602 - Tài liệu hỗn hợp
- 603 - Từ điển và bách khoa từ điển
- 604 - Những đề tài cụ thể
- 605 - Ấn phẩm định kỳ
- 606 - Những tổ chức
- 607 - Giảng dạy, nghiên cứu, những đề tài liên quan
- 608 - Sáng chế và bằng sáng chế
- 609 - Lịch sử, địa dư và các cá nhân
- 610 - Những khoa học về Y khoa
- 611 - Nhân thể giải phẫu học (Giải phẫu học người), tế bào học, mô học
- 612 - Nhân thể sinh lý học (Sinh lý học người)
- 613 - Sức khỏe và an toàn cá nhân
- 614 - Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) và sự ngăn ngừa bệnh tật
- 615 - Dược phẩm học và trị liệu
- 616 - Bệnh tật
- 617 - Giải phẫu học và những khoa chuyên ngành liên quan
- 618 - Phụ khoa và những khoa chuyên ngành
- 619 - Y học thử nghiệm (thực nghiệm)
- 620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
- 620.1 - Cơ học ứng dụng
- 621 - Vật lý ứng dụng
- 621.3 - Kỹ thuật điện - điện tử
- 621.39 - Kỹ thuật máy tính
- 622 - Kỹ thuật hầm mỏ và các công trình liên hệ
- 623 - Kỹ thuật Quân sự học và công trình hàng hải
- 624 - Kỹ thuật xây dựng dân dụng
- 625 - Kỹ thuật công trình đường xe lửa (đường sắt, đường ray) và đường bộ
- 627 - Kỹ thuật ngành Công trình thủy lực
- 628 - Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị
- 629 - Những ngành khác về công trình
- 630 - Nông nghiệp và những công nghệ liên quan
- 631 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
- 632 - Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy của thảo mộc
- 633 - Hoa màu, đồng ruộng và trang trại
- 634 - Trại cây ăn trái, lâm học
- 635 - Hoa màu, nghề làm vườn
- 636 - Chăn nuôi gia súc
- 636.7 - Chó
- 636.8 - Mèo
- 637 - Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ
- 638 - Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng
- 639 - Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh
- 640 - Kinh té gia đình và đời sống gia đình
- 641 - Thức ăn, đồ uống
- 642 - Bữa ăn và cách sắp xếp bàn ăn
- 643 - Gia cư và trang thiết bị gia dụng
- 644 - Tiện ích và gia dụng
- 645 - Đồ đạc gia dụng
- 646 - Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
- 647 - Quản trị những chung cư công cộng
- 648 - Công việc quản trị trong nhà. Quản trị nhữn chung cư công.
- 649 - Nuôi dạy con cái và săn sóc người khác
- 650 - Quản trị học và những dịch vụ phụ thuộc
- 651 - Những dịch vụ văn phòng
- 652 - Vận xử các phương tiện thông tin bằng cách viết
- 653 - Tốc ký
- 657 - Kế toán
- 658 - Quản trị tổng quát
- 658.452 - Kinh doamh, Nghệ thuật diễn thuyết, bí quyết thành công
- 659 - Quảng cáo và giao tế công cộng
- 660 - Khoa công trình về hóa học
- 661 - Công nghệ hóa chất
- 662 - Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
- 663 - Công nghệ thức uống
- 664 - Công nghệ thực phẩm
- 665 - Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
- 666 - Nghề gốm và các công nghệ liên kết
- 667 - Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
- 668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
- 669 - Luyện kim
- 670 - Công nghiệp chế tạo
- 671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
- 672 - Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
- 673 - Những kim loại không có sắt
- 674 - Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
- 675 - Chế biến da và lông thú
- 676 - Công nghệ bột giấy và giấy
- 677 - Ngành dệt
- 678 - Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi
- 679 - Những sản phẩm có tính chất cụ thể khác
- 680 - Sản phẩm đặc chế dùng vào mục đích chuyên dụng
- 681 - Dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
- 682 - Công việc luyện kim nhỏ (nghề rèn)
- 683 - Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng
- 684 - Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà
- 685 - Đồ da, sản phẩm bằng lông thú và các sản phẩm liên hệ
- 686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
- 687 - Y phục và những dụng cụ
- 688 - Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm dùng để đóng gói
- 690 - Ngành xây dựng
- 691 - Vật liệu xây dựng
- 692 - Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
- 693 - Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
- 694 - Ngành xây dựng bằng gỗ, ngành mộc
- 695 - Ngành lợp mái nhà
- 696 - Ngành cung ứng tiện ích
- 697 - Sưởi, thông gió, điều hòa không khí
- 698 - Những việc sửa sang cuối cùng