500 - KH tự nhiên
5
- 500 - KH tự nhiên
- 501 - Triết lý và lý thuyết
- 502 - Tài liệu hỗn hợp
- 503 - Từ điển và bách khoa từ điển
- 505 - Ấn phẩm định kỳ
- 506 - Những tổ chức và quản trị
- 507 - Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên hệ
- 508 - Lịch sử tự nhiên
- 509 - Sắp xếp theo lich sử, địa dư và theo những cá nhân
- 510 - Toán học
- 511 - Những nguyên tăc tổng quát của Toán học
- 512 - Đại số học, lý thuyết về số
- 513 - Số học
- 514 - Tôpô học
- 516 - Hình học
- 518 - Giải tích số
- 519 - Xác suất và toán học ứng dụng
- 520 - Thiên văn học và những khoa học liên kết
- 521 - Cơ học thiên thể
- 522 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
- 523 - Thiên thể và những hiện tượng cụ thể
- 525 - Địa cầu (Địa lý thiên văn học)
- 526 - Địa lý toán học
- 527 - Hàng hải theo thiên thể
- 528 - Lịch thiên văn
- 529 - Niên đại học
- 530 - Vật lý học
- 531 - Cơ học cổ điển, cơ học chất rắn
- 532 - Cơ học chất lưu, cơ học chất lỏng
- 533 - Khí lực học (Cơ học chất khí)
- 534 - Âm thanh và chấn động liên hệ
- 535 - Ánh sáng và hiện tượng hồng ngoại, tử ngoại
- 536 - Nhiệt học
- 537 - Điện và điện tử
- 538 - Từ học
- 539 - Vật lý hiện đại
- 540 - Hóa học và những khoa liên hệ
- 541 - Hóa lý và hóa lý thuyết
- 542 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
- 543 - Hóa phân tích
- 544 - Phân tích định tính
- 545 - Phân tích định lượng
- 546 - Hóa học vô cơ
- 547 - Hóa học hữu cơ
- 548 - Tinh thể học
- 549 - Khoáng vật học
- 550 - Khoa học về địa cầu
- 551 - Địa chất học, thủy tính học, khí tượng học
- 552 - Nham thạch học
- 553 - Địa chất kinh tế
- 554 - Những khoa học địa cầu Âu châu
- 555 - Những khoa học địa cầu Á châu
- 556 - Những khoa học địa cầu Phi châu
- 557 - Những khoa học địa cầu Bắc Mỹ châu
- 558 - Những khoa học địa cầu Nam Mỹ châu
- 559 - Những khoa học địa cầu tại những vùng địa lý khác
- 560 - Cổ sinh vật học, cổ động vật học
- 561 - Cổ thực vật học, vi sinh vật hóa thạch học
- 562 - Hóa thạch học về loài động vật không xương sống
- 563 - Hóa thạch học loài động vật không xương sống khác
- 564 - Hóa thạch học loài động vật nhuyễn thể và uyển túc (loài thân mềm, loài sên)
- 565 - Hóa thạch học loài tiết túc (loài động vật chân đốt)
- 566 - Hóa thạch học loài nguyên sống (động vật có dây sống)
- 567 - Hóa thạch học loài vật có xương sống có máu lạnh
- 568 - Hóa thạch học loài chim
- 569 - Hóa thạch học loài động vật có vú
- 570 - Sinh vật học
- 571 - Sinh lý học và những đề tài liên hệ
- 572 - Sinh hóa học
- 573 - Các hệ thống đặc biệt của động vật
- 575 - Các phần đặc biệt và hệ thống của thực vật
- 576 - Di truyền học và thuyết tiến hóa
- 577 - Sinh thái học
- 578 - Lịch sử tự nhiên của sinh vật
- 579 - Những vi sinh vật, nấm, tảo
- 580 - Thực vật học
- 581 - Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
- 582 - Thực vật được xác nhận bằng các đặc trưng của chúng và các hoa (hay Tinh tử thực vật)
- 583 - Thực vật có hai lá mầm (Song tử diệp)
- 584 - Liliopsida (Thực vật có một lá mầm - Đơn tử diệp)
- 585 - Pinophyta (Khỏa tử thực vật - Quả tùng bách có dạng hình nón)
- 586 - Thực vật hoa ẩn (Ẩn hoa thực vật học), (Thực vật không có hạt)
- 587 - Thực vật hoa ẩn có mạch (Ẩn hoa có mạch) (Thực vật có mạch không có hạt)
- 588 - Khoa học về rêu (Đài thực vật)
- 590 - Động vật học
- 591 - Những đề tài đặc biệt trong lịch sử tự nhiên
- 592 - Động vật không xương sống
- 593 - Động vật không xương sống sống dưới nước và bờ biển
- 594 - Loài nhuyễn thể và uyển túc (Loài có dạng thân mềm, dạng sên)
- 595 - Loài tiết túc (Loài động vật chân đốt/ chân khớp)
- 596 -Loài nguyên sống (Loài dây sống)
- 597 - ĐV có xương sống, máu lạnh, cá
- 598 - Loài chim
- 599 - Loài thú (Động vật có vú)