900 - Địa lý - Lịch sử
9
- 900 - Địa lý - Lịch sử
- 900.3 - Từ điển về lịch sử thế giới
- 901 - Lý thuyết tổng quát
- 902 - Hợp tuyển lịch sử
- 903 - Từ điển và từ điển bách khoa
- 904 - Sưu tập tường thuật những sự kiện
- 905 - Ấn phẩm định kỳ
- 906 - Những tổ chức và quản trị
- 907 - Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên quan
- 908 - Nhân vật lịch sử
- 909 - Lịch sử thế giới
- 909.07 - Lịch sử thế giới trung đại
- 909.078 - Lịch sử thế giới cận đại
- 909.08 - Lịch sử thế giới hiện đại
- 909.829 - Thời kì hậu chiến tranh thế giới thứ 2
- 909.83 - Thế kỷ 21 (2000-2099)
- 910 - Địa lý và du hành
- 910.3 - Từ điển địa lý và du hành thế giới
- 910.359 7 - Từ điển địa lý và du hành Việt Nam
- 911 - Địa lý học lịch sử
- 912 - Những trình bày bằng đồ họa
- 912.597 - Địa chí Việt Nam
- 913 - Địa lý và du hành thế giới cổ
- 914 - Địa lý và du hành châu Âu
- 915 - Địa lý và du hành Á châu
- 916 - Địa lý và du hành Phi châu
- 917 - Địa lý và du hành Bắc Mỹ châu
- 918 - Địa lý và du hành Nam Mỹ châu
- 919 - Địa lý và du hành những vùng địa lý khác
- 920 - Tiểu sử, phổ hệ, phù hiệu
- 920.1 - Nhà thư mục học
- 920.2 - Quản thủ thư viện và nhà sưu tầm sách
- 920.3 - Nhà soạn từ điển, bách khoa từ điển
- 920.4 - Người xuất bản và bán sách
- 920.5 - Nhà báo
- 920.71 - Nam danh nhân
- 920.72 - Nữ danh nhân thế giới
- 921 - Nhà triết học và nhà tâm lý học
- 922 - Nhà tư tưởng, lãnh tụ tôn giáo
- 923 - Nhân vật trong lĩnh vực khoa học xã hội
- 923.1 - Nhà lãnh đạo quốc gia
- 923.151 - Các nhà lãnh đạo Trung Quốc
- 923.159 7 - Các nhà lãnh đạo quốc gia Việt Nam
- 923.2 - Chính trị gia
- 923.3 - Kinh tế gia
- 923.4 - Nhân vật trong ngành luật pháp và phạm nhân
- 923.5 - Các nhân vật trong ngành hành chính và quân đội
- 923.559 7 - Nhân vật trong ngành hành chính và quân đội Việt Nam
- 923.597 - Nhân vật trong lãnh vực KHXH, tri thức VN
- 923.6 - Nhân vật trong ngành xã hội, từ thiện
- 923.7 - Nhà giáo dục
- 923.8 - Nhân vật trong ngành thương mại, truyền thông, giao thông
- 923.9 - Nhà địa lý, thám hiểm, phưu lưu
- 924 - Nhà ngữ văn và người biên soạn từ điển
- 925 - Các khoa học gia
- 926 - Nhân vật trong ngành công nghệ
- 927 - Nhân vật trong ngành nghệ thuật, giải trí, thể thao
- 928 - Nhân vật trong ngành văn học, lịch sử, tiểu sử, phả hệ học
- 928.597 - Nhân vật trong ngành văn chương, lịch sử, tiểu sử phả hệ học Việt Nam
- 929 - Phả hệ học, tên, biểu hiệu
- 929.3 - Nguồn gốc gia phả
- 930 - Lịch sử thế giới cổ đại đến khoảng năm 499
- 931 - Lịch sử Trung Hoa cổ đến năm 420
- 932 - Lịch sử Ai Cập đến năm 640
- 933 - Lịch sử Palestine đến năm 70
- 934 - Lịch sử Ấn Độ đến năm 647
- 935 - Lịch sử vùng Lưỡng hà và Cao nguyên Iran đến năm 637
- 936 - Lịch sử Âu châu phía Bắc và Tây Ý tới khoảng năm 499
- 937 - Lịch sử Ý và các vùng phụ cận đến năm 476
- 938 - Lịch sử Hy Lạp đến năm 323
- 939 - Lịch sử các nơi khác trên thế giới thời cổ đại đến khoảng năm 640
- 940 - Lịch sử Âu Châu
- 941 - Lịch sử quần đảo Anh
- 942 - Lịch sử Anh Quốc và Wales
- 943 - Lịch sử Đức
- 944 - Lịch sử nước Pháp và Monaco
- 945 - Lịch sử bán đảo Ý và những đảo phụ cận
- 946 - Lịch sử bán đảo Tây-Bồ (Siberia) và những đảo phụ cận
- 947 - Lịch sử đông Âu - Nga
- 948 - Lịch sử Bắc Âu
- 949 - Lịch sử những vùng khác thuộc Âu Châu
- 950 - Lịch sử Châu Á
- 951 - Lịch sử Trung Quốc và vùng phụ cận
- 951.01 - Lịch sử sơ khai đến năm 960
- 951.09 - Từ điển lịch sử Trung Quốc
- 952 - Lịch sử Nhật Bản
- 953 - Lịch sử bán đảo Ả Rập và những vùng phụ cận
- 954 - Lịch sử Nam Á, Ấn Độ
- 955 - Lịch sử Iran: Triều đại Ba Tư, Xung đột Iran-Iraq
- 956 - Lịch sử các quốc gia Trung Đông (TNKỳ, Iraq, Syria, Palestin)
- 956.014 - Thời kỳ phong kiến năm 800-1099
- 957 - Lịch sử Siberia (phần thuộc châu Á của Nga)
- 958 - Lịch sử các quốc gia Trung Á (Afghanistan, Turdestan, Kazakhstan, Uzbekistan...)
- 959 - Lịch sử Đông Nam Á
- 959.03 - Từ điển lịch sử Đông Nam Á
- 959.7 - Lịch sử Việt Nam
- 959.708 - Nhân vật lịch sử Việt Nam
- 960 - Lịch sử Châu Phi
- 961 - Lịch sử Tunisia và Libya
- 962 - Lịch sử Ai Cập và Sudan
- 963 - Lịch sử Ethiopia và Eritrea
- 964 - Lịch sử vùng bờ biển phía Tây Bắc Phi và những đảo ngoài khơi
- 965 - Lịch sử Algeria
- 966 - Lịch sử Tây Phi và những đảo ngoài khơi
- 967 - Lịch sử Trung Phi và những đảo ngoài khơi
- 968 - Lịch sử Cộng hòa Nam Phi và các quốc gia Nam Châu Phi lân cận
- 969 - Lịch sử những đảo thuộc Nam Ấn Độ Dương
- 970 - Lịch sử Bắc Mỹ
- 971 - Lịch sử Canada
- 972 - Lịch sử Trung Mỹ, Mêxicô
- 973 - Lịch sử nước Mỹ
- 974 - Lịch sử miền Đông Bắc Hoa Kỳ
- 975 - Lịch sử miền Đông Nam Hoa Kỳ
- 976 - Lịch sử miền Trung Nam Hoa Kỳ
- 977 - Lịch sử miền Trung Bắc Hoa Kỳ
- 978 - Lịch sử miền Tây Hoa Kỳ
- 979 - Lịch sử miền Great Basin và triền núi Thái Bình Dương
- 980 - Lịch sử Nam Mỹ
- 981 - Lịch sử Brazil
- 982 - Lịch sử Argentina
- 983 - Lịch sử Chilê
- 984 - Lịch sử Bolivia
- 985 - Lịch sử Peru
- 986 - Lịch sử Campuchia và Ecuador
- 987 - Lịch sử Venezuela
- 988 - Lịch sử Guiana
- 989 - Lịch sử Paraguay và Uruguay
- 990 - Lịch sử tổng quát những vùng khác
- 991 - Từ điển về lịch sử Việt Nam
- 993 - Lịch sử New Zealand
- 994 - Lịch sử Australia
- 995 - Lịch sử Melanesia, New Guinea
- 996 - Lịch sử những vùng khác thuộc Thái Bình Dương, Polinesia
- 997 - Lịch sử những đảo thuộc Đại Tây Dương
- 998 - Lịch sử những đảo thuộc Bắc Cực và Nam Cực
- 999 - Lịch sử thế giới ngoại địa cầu